Ư nghĩa biển số xe tại Việt Nam
1 Attachment(s)
Biển trắng, biển xanh, biển đỏ... mỗi biển số xe đều có quy định và ư nghĩa riêng. Những thông tin sau sẽ giúp bạn phân biệt các loại biển số xe đang lưu hành.
<table border="0" align="center"> <tbody><tr> <td>http://media.tinmoi.vn//2013/05/22/b...12-9-ed173.jpg</td> </tr> <tr> <td style="text-align: center;">(Ảnh: Việt Hưng - Dân trí)</td> </tr> </tbody></table> Mỗi chiếc ôtô, xe máy lưu hành tại Việt Nam cũng như trên thế giới đều phải tuân thủ các quy định riêng. Những đặc điểm về màu sắc, chữ số của biển số sẽ phản ánh nguồn gốc cũng như thông tin về chủ sở hữu hoặc đơn vị quản lư chiếc xe. Mỗi biển số xe đều có một ư nghĩa riêng. - Biển số có màu xanh chữ trắng là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp - Biển số màu đỏ dành riêng cho xe quân đội. Riêng xe của các doanh nghiệp quân đội mang biển số 80 màu trắng. Bên cạnh đó, với biển số quân đội, 2 chữ cái đầu tiên là viết tắt của đơn vị cụ thể quản lư chiếc xe. Chữ A nghĩa là Quân đoàn, ví dụ AA là Quân đoàn 1, AB là Quân đoàn 2 Chữ B nghĩa là Bộ tư lệnh, ví dụ BT là BTL tăng thiết giáp, BD là BTL đặc công, BH là BTL hóa học. Chữ H nghĩa là Học viện Chữ K nghĩa là Quân khu, ví dụ KA Quân khu 1, KB quân khu 2, KT quân khu Thủ đô Chữ T nghĩa là Tổng cục, TC tổng cục chính trị, TH Tổng cục Hậu cần Chữ Q nghĩa là Quân chủng, QP là quân chủng pḥng không, QK là quân chủng không quân - Biển số màu trắng với 2 chữ và năm số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. Trong đó, biển NG là xe ngoại giao, biển NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài. Trong 5 chữ số trên biển số, 3 số ở giữa là mă quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự. Xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của Tổng lănh sự (những xe này là bất khả xâm phạm và khi thay xe th́ giữ lại biển để lắp cho xe mới). - Biển số màu trắng cấp cho tư nhân và doanh nghiệp với 2 số đầu theo thứ tự các tỉnh, 4 hoặc 5 số cuối là số thứ tự cấp ngẫu nhiên. Các xe thuộc sở hữu của các tổ chức, cá nhân, cơ quan ở các tỉnh, thành mang biển với số tương ứng tới quy định biển số của 64 tỉnh thành như sau: 11 - Cao Bằng 12 - Lạng Sơn 13 - Bắc Ninh và Bắc Giang (trước kia là tỉnh Hà Bắc, hiện đă bỏ nhưng c̣n một số xe cũ vẫn để biển này) 14 - Quảng Ninh 15,16 - Hải Pḥng 17 - Thái B́nh 18 - Nam Định 19 - Phú Thọ 20 - Thái Nguyên 21 - Yên Bái 22 - Tuyên Quang 23 - Hà Giang 24 - Lào Cai 25 - Lai Châu 26 - Sơn La 27 - Điện Biên 28 - Ḥa B́nh 29,30,31,32 - Hà Nội 34 - Hải Dương 35 - Ninh B́nh 36 - Thanh Hóa 37 - Nghệ An 38 - Hà Tĩnh 43 - Đà Nẵng 47 - Đắc Lắc 48 - Đắc Nông 49 - Lâm Đồng Từ 50 đến 59 - TP. Hồ Chí Minh 60 - Đồng Nai 61 - B́nh Dương 62 - Long An 63 - Tiền Giang 64 - Vĩnh Long 65 - Cần Thơ 66 - Đồng Tháp 67 - An Giang 68 - Kiên Giang 69 - Cà Mau 70 - Tây Ninh 71 - Bến Tre 72 - Bà Rịa - Vũng Tàu 73 - Quảng B́nh 74 - Quảng Trị 75 - Huế 76 - Quảng Ngăi 77 - B́nh Định 78 - Phú Yên 79 - Khánh Ḥa 80 - Các đơn vị kinh tế và quản lư thuộc Trung ương, các đại sứ quán, tổ chức quốc tế và nhân viên người nước ngoài... 81 - Gia Lai 82 - KonTum 83 - Sóc Trăng 84 - Trà Vinh 85 - Ninh Thuận 86 - B́nh Thuận 88 - Vĩnh Phúc 89 - Hưng Yên 90 - Hà Nam 92 - Quảng Nam 93 - B́nh Phước 94 - Bạc Liêu 95 - Hậu Giang 97 - Bắc Cạn 98 - Bắc Giang 99 - Bắc Ninh AT |
Ư nghĩa biển số xe tại Việt Nam
1 Attachment(s)
Biển trắng, biển xanh, biển đỏ... mỗi biển số xe đều có quy định và ư nghĩa riêng. Những thông tin sau (dù chưa phải là thống kê đầy đủ) sẽ giúp bạn phân biệt đa số các loại biển số xe đang lưu hành.
http://dantri4.vcmedia.vn/oEj8Djn5Xz...12-9-ed173.jpg Mỗi chiếc ôtô, xe máy lưu hành tại Việt Nam cũng như trên thế giới đều phải tuân thủ các quy định riêng. Những đặc điểm về màu sắc, chữ số của biển số sẽ phản ánh nguồn gốc cũng như thông tin về chủ sở hữu hoặc đơn vị quản lư chiếc xe. Mỗi biển số xe đều có một ư nghĩa riêng. - Biển số có màu xanh chữ trắng là biển xe của các cơ quan hành chính sự nghiệp - Biển số màu đỏ dành riêng cho xe quân đội. Riêng xe của các doanh nghiệp quân đội mang biển số 80K màu trắng. Bên cạnh đó, với biển số quân đội, 2 chữ cái đầu tiên là viết tắt của đơn vị cụ thể quản lư chiếc xe. Chữ A nghĩa là Quân đoàn, ví dụ AA là Quân đoàn 1, AB là Quân đoàn 2,... Chữ B nghĩa là Bộ tư lệnh, ví dụ BB là BTL tăng thiết giáp, BTL là Binh chủng đặc công, BH là BTL hóa học, BP là BTL pháo binh... Chữ H nghĩa là Học viện. VT là Viettel. Chữ K nghĩa là Quân khu, ví dụ: KT - Quân khu Thủ đô, KA - Quân khu 1, KB - Quân khu 2, KC - Quân khu 3, KD - Quân khu 4, KV - Quân khu 5, KP - Quân khu 7, KK - Quân khu 9 Chữ T nghĩa là Tổng cục, TC tổng cục chính trị, TH Tổng cục Hậu cần,... Chữ Q nghĩa là Quân chủng, QA là Quân chủng pḥng không-không quân (trước đây, QP là quân chủng pḥng không, c̣n QK là quân chủng không quân), QH là Quân chủng hải quân,... - Biển số màu trắng với 2 chữ và 5 số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. Trong đó, biển NG là xe ngoại giao, biển NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước ngoài. Trong 5 chữ số trên biển số, 3 số ở giữa là mă quốc gia, 2 số tiếp theo là số thứ tự. Xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biển xe của Tổng lănh sự (những xe này là bất khả xâm phạm và khi thay xe th́ giữ lại biển để lắp cho xe mới). - Biển số màu trắng cấp cho tư nhân và doanh nghiệp với 2 số đầu theo thứ tự các tỉnh, 4 hoặc 5 số cuối là số thứ tự cấp ngẫu nhiên. Các xe thuộc sở hữu của các tổ chức, cá nhân, cơ quan ở các tỉnh, thành mang biển với số tương ứng tới quy định biển số của 64 tỉnh thành như sau: 11 - Cao Bằng 12 - Lạng Sơn 13 - Bắc Ninh và Bắc Giang (trước kia là tỉnh Hà Bắc, hiện đă bỏ nhưng c̣n một số xe cũ vẫn để biển này) 14 - Quảng Ninh 15, 16 - Hải Pḥng 17 - Thái B́nh 18 - Nam Định 19 - Phú Thọ 20 - Thái Nguyên 21 - Yên Bái 22 - Tuyên Quang 23 - Hà Giang 24 - Lào Cai 25 - Lai Châu 26 - Sơn La 27 - Điện Biên 28 - Ḥa B́nh 29, 30, 31, 32 - Hà Nội 34 - Hải Dương 35 - Ninh B́nh 36 - Thanh Hóa 37 - Nghệ An 38 - Hà Tĩnh 43 - Đà Nẵng 47 - Đắc Lắc 48 - Đắc Nông 49 - Lâm Đồng Từ 50 đến 59 - TP. Hồ Chí Minh 60 - Đồng Nai 61 - B́nh Dương 62 - Long An 63 - Tiền Giang 64 - Vĩnh Long 65 - Cần Thơ 66 - Đồng Tháp 67 - An Giang 68 - Kiên Giang 69 - Cà Mau 70 - Tây Ninh 71 - Bến Tre 72 - Bà Rịa - Vũng Tàu 73 - Quảng B́nh 74 - Quảng Trị 75 - Huế 76 - Quảng Ngăi 77 - B́nh Định 78 - Phú Yên 79 - Khánh Ḥa 80 - Các đơn vị kinh tế và quản lư thuộc Trung ương, các đại sứ quán, tổ chức quốc tế và nhân viên người nước ngoài... 81 - Gia Lai 82 - KonTum 83 - Sóc Trăng 84 - Trà Vinh 85 - Ninh Thuận 86 - B́nh Thuận 88 - Vĩnh Phúc 89 - Hưng Yên 90 - Hà Nam 92 - Quảng Nam 93 - B́nh Phước 94 - Bạc Liêu 95 - Hậu Giang 97 - Bắc Cạn 98 - Bắc Giang 99 - Bắc Ninh Theo Giao thông vận tải |
All times are GMT. The time now is 21:46. |
VietBF - Vietnamese Best Forum Copyright ©2006 - 2024
User Alert System provided by
Advanced User Tagging (Pro) -
vBulletin Mods & Addons Copyright © 2024 DragonByte Technologies Ltd.