CƯU MANG của Kỳ (cục) Duyên
Từ điển Việt - Việt.
Cưu mang - Động từ
1. (Từ cũ, Văn chương) mang và giữ gìn cái thai trong bụng
"Ơn cha ba năm cúc dục, Nghĩa mẹ chín tháng cưu mang." (Cdao)
2. đùm bọc trong lúc gặp khó khăn hoạn nạn
mồ côi, được hàng xóm cưu mang
Bộ Kỳ Duyên đẻ ra ông Cao Kỳ sao
cái này hay lắm
|