|
R11 Độc Cô Cầu Bại
Join Date: Aug 2007
Posts: 113,793
Thanks: 7,446
Thanked 47,174 Times in 13,137 Posts
Mentioned: 1 Post(s)
Tagged: 0 Thread(s)
Quoted: 511 Post(s)
Rep Power: 162
|
45. RAU CHÂN VỊT TƯƠI (FRESH SPINACH) (rau củ quả)
23kcal, $0,52, tính trên 100g
Có chứa nhiều khoáng chất và các loại vitamin (đặc biệt là vitamin A, calcium, phosporus và sắt) hơn nhiều loại rau ăn sống khác. Rau chân vịt xuất hiện hai lần trong danh sách các loại thực phẩm tốt (ở vị trí 45 và 24) bởi cách thức chế biến có tác động lớn tới giá trị dinh dưỡng của nó.
Chẳng hạn như rau chân vịt Pháp có thể mất đi các giá trị dinh dưỡng nếu được cất giữ ở nhiệt độ trong phòng, và xếp hạng thấp hơn so với các rau chân vịt được giữ ở dạng đông lạnh.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59
44. RAU MÙI TÂY (PARSLEY) (rau củ quả)
36kcal, $0,26, tính trên 100g
Có họ với cây cần tây, rau mùi tây được dùng phổ biến trong thời Hy Lạp và La Mã cổ đại. Chứa hàm lượng cao nhiều loại khoáng chất có lợi cho sức khỏe.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59
43. CÁ TRÍCH (HERRING)
158kcal, $0,65, tính trên 100g
Là loại cá ở vùng Đại Tây Dương, cá trích nằm trong nhóm 5 loại cá được đánh bắt nhiều nhất. Rất giàu chất omega-3.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59
42. CÁ VƯỢC (SEA BASS)
97kcal, $1,98, tính trên 100g
Thật ra sea bass là tên gọi chung cho một số loại cá nhiều dầu có kích thước trung bình, như cá vược, cá mú... Là thực phẩm rất phổ biến ở vùng Địa Trung Hải.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 59
41. CẢI THÌA(CHINESE CABBAGE) (rau củ quả)
13kcal, $0,11, tính trên 100g
Thuộc họ Brassica rapa, còn được gọi là cải bẹ trắng. Có ít calorie.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
40. RAU CẢI MẦM (CRESS) (rau củ quả)
32kcal, $4,49, tính trên 100g
Là rau cải brassica thuộc họ Lepidium sativum, ta chớ nhầm nó với cải xoong thuộc họ Nasturtium officinale. Rất giàu chất sắt.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
39. QUẢ MƠ (rau củ quả)
48kcal, $0,36, tính trên 100g
Là loại quả có chứa nhiều đường, phytoestrogens và các chất chống lão hóa, trong đó có carotenoid beta-carotene.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
38. TRỨNG CÁ
134kcal, $0,17, tính trên 100g
Trứng cá chứa nhiều vitamin B-12 và acid béo omega-3. Trứng cá tầm đen được gọi là caviar.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
37. CÁ THỊT TRẮNG
134kcal, $3,67, tính trên 100g
Gồm các loài cá nước ngọt có họ với cá hồi. Có phổ biến tại Bắc bán cầu. Giàu các chất omega-3.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 60
36. RAU MÙI (rau củ quả)
23kcal, $7.63, tính trên 100g
Là loại rau thời giàu chất carotenoids, được dùng để chữa các chứng khó tiêu, ho, tức ngực và sốt.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
35. XÀ LÁCH ROMAINE (ROMAINE LETTUCE) (rau củ quả)
17kcal, $1,55, tính trên 100g
Còn được gọi là rau diếp cốt, đây là một loại thuộc họ Lactuca sativa. Lá càng tươi càng chứa nhiều dinh dưỡng.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
34. CẢI BẸ XANH (rau củ quả)
27kcal, $0,29, tính trên 100g
Là một trong những loài rau cổ nhất được con người ghi nhận. Có chứa sinigrin, một hóa chất được cho là giúp chống sưng tấy.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
33. CÁ TUYẾT ĐẠI TÂY DƯƠNG (ATLANTIC COD)
82kcal, $3,18, tính trên 100g
Là loại các lớn, ít chất béo, giàu protein. Gan cá tuyết là nguồn cung cấp dầu cá, giàu acid béo và vitamin D.
ĐIỂM DINH DƯỠNG: 61
32. CÁ ĐỤC (CÁ BỐNG BIỂN - WHITING)
|