View Single Post
Old 12-08-2019   #216
florida80
R11 Độc Cô Cầu Bại
 
florida80's Avatar
 
Join Date: Aug 2007
Posts: 113,793
Thanks: 7,446
Thanked 47,150 Times in 13,135 Posts
Mentioned: 1 Post(s)
Tagged: 0 Thread(s)
Quoted: 511 Post(s)
Rep Power: 161
florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11
florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11
Default

Một thực đơn với hàm lượng ớt chuông phù hợp mỗi ngày sẽ giúp kích thích lưu thông máu trên da đầu tốt hơn, giúp tóc mọc tự nhiên, mau dài.

Tóc bạn cũng sẽ giảm đi t́nh trạng găy rụng khi ăn ớt chuông thường xuyên. Chúng sẽ tăng cường collagen cho tóc chắc khỏe và bảo vệ các nang tóc khỏi tác hại của di-hydrotestosterone (DHT).

Giá trị dinh dưỡng của ớt chuông

1. Ớt chuông đỏ

Giá trị dinh dưỡng trong 100g ớt chuông đỏ sống (5)




Giá trị dinh dưỡng Khối lượng
Năng lượng 26 kcal
Protein 0.99 g
Chất béo 0.3g
Chất xơ 2.1g
Đường 4.2g
Canxi 7 mg
Sắt 0.43 mg
Magie 12 mg
Phốt pho 26 mg
Kali 211 mg
Natri 4 mg
Kẽm 0.25 mg
Đồng 0.017 mg
Mangan 0.112 mg
Selen 0.1 µg
Vitamin A, RAE 157 µg
Vitamin C 127.7 mg
Vitamin E 1.58 mg
Thiamin 0.054 mg
Riboflavin 0.085 mg
Niacin 0.979 mg
Pantothenic acid 0.317 mg
Vitamin B6 0.291 mg
Folate 46 µg
Choline 5.6 mg
Lutein và zeaxanthin 51 µg
Vitamin K 4.9 µg

2. Ớt chuông vàng

Giá trị dinh dưỡng trong 100g ớt chuông vàng sống (6)




Giá trị dinh dưỡng Khối lượng
Năng lượng 27 kcal
Protein 1g
Chất béo 0.21g
Chất xơ 0.9g
Đường 0
Canxi 11 mg
Sắt 0.46 mg
Magie 12 mg
Phốt pho 24 mg
Kali 212 mg
Natri 2 mg
Kẽm 0.17 mg
Đồng 0.107 mg
Mangan 0.117 mg
Selen 0.3 µg
Vitamin A, RAE 10 µg
Vitamin C 183.5 mg
Vitamin E 0
Thiamin 0.028 mg
Riboflavin 0.025 mg
Niacin 0.89 mg
Pantothenic acid 0.168 mg
Vitamin B6 0.168 mg
Folate 26 µg
Choline 0
Lutein và zeaxanthin 0
Vitamin K 0

3. Ớt chuông xanh

Giá trị dinh dưỡng trong 100g ớt chuông xanh sống (7)




Giá trị dinh dưỡng Khối lượng
Năng lượng 20 kcal
Protein 0.86g
Chất béo 0.17g
Chất xơ 1.7g
Đường 2.4g
Canxi 10 mg
Sắt 0.34 mg
Magie 10 mg
Phốt pho 20 mg
Kali 175 mg
Natri 3 mg
Kẽm 0.13 mg
Đồng 0.066 mg
Mangan 0.122 mg
Selen 0
Vitamin A, RAE 18 µg
Vitamin C 80.4 mg
Vitamin E 0.37 mg
Thiamin 0.057 mg
Riboflavin 0.028 mg
Niacin 0.48 mg
Pantothenic acid 0.099 mg
Vitamin B6 0.224 mg
Folate 10 µg
Choline 5.5 mg
Lutein và zeaxanthin 341 µg
Vitamin K 7.4 µg

Ớt chuông là một nguồn dinh dưỡng tuyệt vời và là sự lựa chọn lư tưởng cho các chế độ ăn đặc biệt. Khá hiếm có trường hợp bị dị ứng với chúng. Tuy nhiên, một số người có thể bị dị ứng do phản ứng hóa học chéo với các loại thực phẩm khác.

Thế nên, để đảm bảo ớt chuông chỉ phát huy công dụng tốt cho sức khỏe, bạn nên tham khảo ư kiến của chuyên gia dinh dưỡng nếu cơ thể có biểu hiện dị ứng sau khi ăn.
florida80_is_offline  
 
Page generated in 0.04247 seconds with 9 queries