Hôm nay ngày tốt cho nhiều việc, tốt cho xuất hành nên bước đúng hướng để gặp thuận lợi tài lộc giàu có.
Dương lịch hôm nay là ngày 17/1/2025 âm lịch là ngày 18/12 năm Giáp Thìn. Xét về can chi hôm nay là ngày Bính Tuất, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Th́n, nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo. Hôm nay là ngày tốt lành, thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tuổi xung hợp hôm nay
- Tuổi hợp: Lục hợp: Măo. Tam hợp: Dần, Ngọ.
- Tuổi xung: Nhâm Tư, Nhâm Th́n, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Th́n.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Tốt cho việc đi thuyền, may áo, thuận lợi cho buôn bán làm ăn kinh doanh.
Việc không nên làm: Không nên khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang.
Giờ tốt xấu hôm nay
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Th́n (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tư (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Măo (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên h́nh. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh căi, kiện tụng.
- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Xuất hành hôm nay
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ư.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tây Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tư (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự ḥa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được b́nh yên. Làm việc ǵ cũng được hanh thông.
4. Giờ Măo (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được b́nh yên. Quăng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Th́n (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề pḥng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất ḥa hay căi vă. Người đi nên hoăn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự ḥa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được b́nh yên. Làm việc ǵ cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được b́nh yên. Quăng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề pḥng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất ḥa hay căi vă. Người đi nên hoăn lại.
*Thông tin tham khảo chiêm nghiệm