Một câu hỏi chắc chắn được rất nhiều người yêu mến vật lư xoa bóp trị liệu tự nhiên mà cụ thể là phương pháp sử dụng huyệt vị trong trị liệu đó chính là những vấn đề sức khoẻ cụ thể nào có thể được cải thiện tốt bằng phương pháp day bấm huyệt vi, hay nói các khác là sử dụng huyệt vị th́ sẽ giúp chữa được bệnh ǵ.
Để trả lời câu hỏi này, không th́ tốt hơn là bởi những chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực y tế, cụ thể ở đây là những chuyên gia của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đă đưa ra danh sách những vấn đề sức khoẻ (các chứng bệnh) mà chúng ta có thể dùng huyệt vị để trị liệu. Danh sách bên dưới được đưa ra trong một hội nghị rất uy tín về châm cứu được tổ chức tại Bắc kinh tháng 6 năm 1979.
1/ Upper Respiratory Tract: Đường hô hấp trên
- Acute sinusitis: Viêm xoang cấp tính
- Acute rhinitis: Viêm mũi cấp tính
- Common Cold and Flu: Cảm lạnh hoặc cảm cúm thông thường
- Acute tonsillitis: Viêm amiđan cấp tính
- Respiratory System: Hệ hô hấp
- Acute bronchitis: Viêm phế quản cấp
- Bronchial asthma (Most effective in children and uncomplicated conditions): Hen phế quản (hiệu quả nhất ở trẻ em và các t́nh trạng không có biến chứng)
2/ Eye Disorders: Các bệnh liên quan đến mắt
- Acute conjunctivitis :Viêm kết mạc cấp tính
- Central Retinitis Myopia (in children): Viêm vơng mạc trung tâm cận thị (ở trẻ em)
- Cataracts (without complications): Đục thuỷ tinh thể (không biến chứng)
3/ Mouth Disorders: Các bệnh vùng miệng
- Toothache: Đau răng
- Post Extraction Pain: Đau sau mổ
- Gingivitis: Viêm lợi (nướu)
- Acute and Chronic Pharyngitis: Viêm họng cấp và mạn tính
4/ Gastrointestinal Disorders: Các vấn dạ dày, ruột
- Spasms of esophagus: Co thắt thực quản
- Hiccough: Nấc
5/ Gastroptosis: Bệnh đường tiêu hoá
- Acute and Chronic Gastritis: Viêm dạ dày cấp và mạn tính
- Gastric Hyperacidity: Tăng acid dạ dày
- Chronic Duodenal Ulcer (pain relief): Loét dạ dày tá tràng mạn tính (giảm đau)
- Acute Duodenal Ulcer (without complications): Loét tá tràng cấp tính (không có biến chứng)
- Acute and Chronic Colitis: Viêm đại tràng cấp tính và măn tính
- Acute Bacillary Dysentery: Bệnh lỵ trực khuẩn cấp tính
- Constipation: Táo bón
- Diarrhea: Tiêu chảy
- Paralytic Ileus: Liệt ruột
6/ Neurologic and Musculoskeletal Disorders: Bệnh thần kinh và xương khớp
- Headache and Migraine: Đau đầu và đau nửa đầu
- Trigeminal Neuralgias: Đau thần kinh sinh ba
- Facial Palsy (early stage, i.e., within 3-6 months): Liệt mặt (giai đoạn sớm trong ṿng 3 - 6 tháng)
- Paresis Following a Stroke: Liệt nhẹ sau tai biến mạch năo
- Peripheral Neuropathies: Bệnh thần kinh ngoại biên
- Sequelae of Poliomyelitis (early stage, i.e., within 6 months): Di chứng bệnh bại liệt (Giai đoạn đầu trong ṿng 3-6 tháng)
- Meniere's Disease: Bệnh meniere
- Neurogenic Bladder Dysfunction: Rối loạn chức năng thần kinh bàng quang
- Nocturnal Enuresis (bedwetting): Đái dầm, tiểu đêm
- Intercostal Neuralgia: Đau thần kinh liên sườn
- Cervicobrachial Syndrome: Hội chứng cổ vai gáy
- Frozen Shoulder: Viêm quanh khớp vai
- Tennis Elbow: Chấn thương khuỷu tay
- Sciatica: Đau thần kinh hông to
- Low Back Pain: Đau thắt lưng
- Osteoarthritis: Viêm xương khớp
Carpal Tunnel Syndrome: Hội chứng ống cổ tay
Back and Knee Pain: Đau lưng và đầu gối
Fibromyalgia: Đau xơ cơ
Chronic Fatigue: mệt mỏi mạn tính
Sports Injuries and Pains: Chấn thương và đau thể thao
7/ Reproductive & Gynecological Conditions: Bệnh vùng sinh dục và phụ khoa
- Premenstrual Syndrome: Hội chứng tiền măn kính
- Dysmenorrhea (menstrual cramps): Đau bụng kinh
- Spotting and Excessive Bleeding: rong kinh
- Amenorrhea (Loss of Menstrual Period): tắt kinh
- Impotence: Bất lực
- Infertility: Vô sinh
- Incontinence: Xuất tinh sớm
- Prostatis: Ph́ đại tuyến tiền liệt
8/ Mental Emotional Problems: Các vấn đề sức khoẻ tâm thần
- Stress: Căng thẳng
- Anxiety: Mệt mỏi
- Depression: Trầm cảm
- Insomnia: Mất ngủ
|